TẤM NHẬN ẢNH X-QUANG KỸ THUẬT SỐ DR

Model : FDXA4343R, FDXA3543RP, FDX3543RPW, FDX4343RPW

Xuất xứ: Nhật Bản

Hãng sản xuất: Canon Electron Tubes & Devices Co., Ltd.

Công ty thiết bị và ống điện tử Canon  được thành lập vào năm 1915 tại nhật Bản là một trong những công ty phát triển, sản xuất và chuyên bán các ống điện tử và các sản phẩm ứng dụng tồn tại lâu đời nhất hiện nay. Hơn 100 năm kinh nghiệm, công ty đã có thị trường phân phối rộng lớn ở Mỹ, châu Âu, và Trung Quốc... Đặt mục tiêu ưu tiên đóng góp cho sự  phát triển xã hội và sức khỏe cộng đồng, cung cấp các sản phẩm kỹ thuật cao. Canon đang hướng tới trở thành công ty toàn cầu về đề xuất các thành phần và giải pháp tiên tiến trong lĩnh vực y tế, công nghiệp và khoa học. Công ty luôn cố gắng không ngừng để lấy được niềm tin của khách từ những sản phẩm có chất lượng tốt nhất.

Với nhu cầu ngày càng cao trong lĩnh vực chuẩn đoán hình ảnh, tấm nhận ảnh kỹ thuật số DR của Canon là một sản phẩm hoàn hảo đáp ứng nhu cầu khắc khe hiện nay, thiết bị có độ nhạy và độ phân giải cao, giảm nhiễu. Đặc biệt làm giảm thiểu liều bức xạ tiếp xúc đến cơ thể bệnh nhân, tuổi thọ của máy được kéo dài nhờ màng hình Csl/Tl duy nhất không thấm nước. Tấm nhận ảnh kỹ thuật số DR là lựa chọn hoàn hảo tạo nên hiệu suất làm việc cao và an toàn  cho tất cả các phòng khám và bệnh viên.

Các tính năng nổi bật của tấm nhận ảnh kỹ thuật số DR

  • Cung cấp độ nhạy và độ phân giải cao nhờ cấu trúc mành hình Csl/Tl.
  • Tấm chụp X- Quang kỹ thuật số DR có độ nhiễu thấp nhờ công nghệ vi mạch xử lý nhiễu hình ảnh. Độ chậm trễ thấp nhờ chức năng làm mới hiển thị liên tục, thích hợp cho quá trình chụp X quang.
  • Độ tin cây hoàn hảo nhờ sử dụng phương pháp lắng tụ trực tiếp của mang hình Csl/Tl.
  • Tuổi thọ của sản phẩm cao nhờ màng hình Csl/Tl không thấm nước.
  • Thiết kế thông minh cải thiện độ bền của sản phẩm, giảm thiểu các chấn động và tổn thương trong thời gian hoạt động.

Tính năng kỹ thuật

FDXA4343R/ FDX4343R

  • Lớp chuyển đổi tia X: Chất phát quang (Csl), Amorphous Silicon Photodiode (A-Si)
  • Cỡ ảnh : 16.8 x 16.7 inch
  • Cỡ Pixel : 3040 (cao) x 3036 (rộng)
  • Kích thước Pixel: 140 um
  • MTF(2.0Lp/mm): 45% Typ.
  • DQE: 56 % Typ.
  • Chu kỳ hoạt đông: 6 giây
  • Nguồn cấp: AC 100-240V, 50/60 Hz
  • Kích thước (rộng x dài x cao ):  459.5 x 459.5 x 15.8 mm
  • Khối lượng: 4.3 Kg

FDX3543RPW/ FDX 4343RPW

  • Lớp chuyển đổi tia X: Chất phát quang (Csl), Amorphous Silicon Photodiode (A-Si)
  • Cỡ ảnh : 13.6 x 16.5 inch
  • Cỡ Pixel :  2466 (cao) x 3040 (rộng)
  • Kích thước Pixel: 140 um
  • MTF(2.0Lp/mm): 36% Typ.
  • DQE: >70% Typ.
  • Thời gian hiển thị hình ảnh: 3 giây
  • Chu kỳ hoạt đông: 12 giây(LAN), 9 giây (Ethernet)
  • Nguồn cấp: AC 100-240V, 1.2-0.5A
  • Kích thước (rộng x dài x cao ):  383.5 x 459.5 x 15 mm
  • Khối lượng: 3.2 Kg

FDX 3543RP

  • Lớp chuyển đổi tia X: Chất phát quang (Csl), Amorphous Silicon Photodiode (A-Si)
  • Cỡ ảnh : 13.5 x 16.5 inch
  • Cỡ Pixel : 2448 (cao) x 2984 (rộng)
  • Kích thước Pixel: 143 um
  • MTF(2.0Lp/mm): 36% Typ.
  • DQE: >70%
  • Thời gian thị hình ảnh: 3 giây
  • Chu kỳ hoạt động: 6 giây
  • Nguồn cấp: AC 100-240V, 50/60 Hz
  • Kích thước (rộng x dài x cao ): 383.5 x 459.5 x 15 mm
  • Khối lượng: 3.2 kg

 

PHẦN MỀM  X-VIEW

Cấu hình yêu cầu

  • Bộ xử lí: Intel®, i5/i7 hoặc cao hơn
  • RAM: 8 GB hoặc hơn
  • Hard Disk: tối thiểu 80 GB 
  • Network: 

    - 1 Ethernet hoặc Wi-Fi cho trình phát hiển thị hình ảnh

    - 1 Ethernet để kết nối với mạng bệnh viện

  • USB: Tối thiểu 1 x USB 2.0/3.0
  • Cổng nối tiếp: 

    - 1 cổng nối tiếp RS-232 nếu sử dụng hộp đồng bộ hóa

        -  Cần thêm 1 cổng COM / CAN nếu có thiết bị định vị hoặc collimator, v.v.

  • Operating System: Microsoft® Windows 7/10 64-bit

Tính năng

Xử lý hình ảnh Post-processing (hậu kỳ) hiện đại

  • Tối ưu hóa hình ảnh tự động cung cấp hình ảnh  chất lượng hình ảnh vượt trội.
  • Cân bằng tương phản giúp hiển thị hình ảnh với cấu trúc phức tạp.

Kỹ thuật xóa lưới:

  • Tự động phát hiện và triệt tiêu đường lưới có thể tạo ra một nền đồng nhất và hình ảnh chất lượng cao.
  • Giải pháp tiết kiệm chi phí cho hệ thống mới

Dual Energy (DE)

  • Tạo ra hình ảnh xương và hình ảnh mô mềm giúp chuẩn đón chính  xác hơn

Kỹ thuật ghép ảnh

  • Chụp X-quang toàn thân, hình ảnh toàn cảnh với độ tương phản đồng nhất.
  • Hỗ trợ ghép bằng tay và tự động
  • Tích hợp rất nhiều thiết bị định vị cơ học thông minh

Quản lý liều lượng tia

  • Giao diện Dose Area Product  (DAP) có sẵn cho hệ thống mới và hệ thống trang bị thêm.
  • Sổ X-quang để theo dõi và theo dõi liều.
  • Thông tin về liều được tự động ghi vào tiêu đề DICOM
  • Hỗ trợ RDSR (Radiation Dose Structured Report ) và MPPS (Modality Performed Procedure Step)

Giải pháp Mini-PACS tích hợp

  • Công cụ ngoại tuyến Mini Viewer thuận tiện cho việc xem hình ảnh DICOM đã xuất.