MÁY XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU CL-500

MÁY XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU CL-500

Model: CL-500

Xuất xứ: Mỹ

Hãng sản xuất: High Technology Inc

Công suất: 500 mẫu/ giờ

 

Được thành lập vào năm 1997 tại Mỹ High Technology Inc với tư cách là nhà cung cấp đa nguồn cho các phòng thí nghiệm, phòng khám và bệnh viện. HTI tự hào cung cấp các sản phẩm chất lượng cao nhất với giá cả phải chăng phân phối trên toàn thế giới. Tính đến thời điểm hiện tại HTI có thể cung cấp đầy đủ cho một phòng khám từ A đến Z bao gồm xét nghiệm nhanh, thiết bị phẫu thuật, dược phẩm, thuốc thử và một loạt các giải pháp kiểm tra khác. Để cung cấp một dịch vụ tốt nhất đến khách hàng là cả một sự nỗ lực không ngừng nghỉ của đội ngũ nhân viên tại HTI, đặc biệt là kỹ thuật viên được đào tạo một cách chuyên nghiệp và được chứng nhận bởi các hãng nổi tiếng như Siemens, Philips, Acuson, HP, ATL, Abbot, Beckman Coulter, Roche và một số hãng nổi tiếng khác. HTI vẫn luôn giữ vững đẳng cấp thương hiệu trong suốt hơn 20 năm qua thông qua những sản phẩm của họ đang có mặt trên thị trường hiện nay.

Máy phân tích nước tiểu phù hợp với hầu hết những đối tượng từ phòng thí nghiệm nhỏ đến phòng khám, được sử dụng để định tính và bán định lượng những thông số nước tiểu của cơ thể người, nhằm đưa ra những chẩn đoán sơ bộ thông qua sự bất thường của thông số nước tiểu.

Với những tính năng đặc biệt so với những sản phẩm hiện có, CL- 500 đang dần có vị trí trong thị trường máy phân tích nước tiểu hiện nay:

  • CL-500 là máy phân tích nước tiểu thiết kế nhỏ gọn, chi phí hợp lý phù hợp với các phòng khám và phòng thí nghiệm nhỏ
  • CL-500 với màn hình LCD lớn hơn, nhiều phím chức năng được tích hợp trên thân máy
  • CL-500 có thể phân tích lên đến 13 thông số pH, Nitrite, Specific Gravity, Blood, Glucose, Bilirubin, Urobilinogen, Ketone, Leucocytes, Protein, Calcium, Creatinine, Microalbumin
  • CL-500 công suất lên đến 500 mẫu/giờ
  • CL-500 sử dụng nguồn sáng lạnh với tuổi thọ và độ ổn định cao
  • CL-500 tích hợp khu vực đựng những que thử đã sử dụng

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Thông số

Leukocyte, Ketone, Nitrite, Urobilinogen, Bilirubin, Protein,      Glucose, Creatinine, Blood, Specific Gravity, pH, Calcium, Microalbumin

Nguyên lý

Phương pháp trắc quang phản xạ bước sóng kép

Công suất

Tối đa 500 mẫu/giờ

Bộ nhớ

1000 kết quả

Loại que thử

H10, H13

Màn hình hiển thị

Màn hình LCD

Máy in

Máy in nhiệt hoặc có thể lựa chọn máy in ngoài

Khối lượng

6.5 kg

Nguồn

AC 230 V, 50 Hz

Kích thước

390mm x 340mm x 290mm

Đặc điểm và chức năng

Tự động kiểm tra các que mẫu

Hiệu chuẩn bên trong tạo độ nhạy cho que thử

Kết nối được với máy in ngoài và cổng kết nối máy tính RS232

Đầu đọc Barcode (lựa chọn thêm)